|
Chi nhánh phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày khởi hành |
Ngày sửa đổi cuối cùng |
Toàn văn |
Tổng quat |
1 |
Phòng Tổng hợp |
Quy định quản lý tài liệu của Ủy ban an toàn công cộng tỉnh Akita [121KB] |
H13.3.28 |
H26.12.1 |
〇 |
|
2 |
Phòng Tổng hợp |
Nội quy của Hội đồng đồn cảnh sát tỉnh Akita [52KB] |
H13.3.16 |
R2.12,25 |
〇 |
|
3 |
Phòng Tổng hợp |
Quy định về hoạt động của các thành viên Hội đồng sở cảnh sát tỉnh Akita [60KB] |
R2.12,25 |
R2.12,25 |
〇 |
|
Bốn |
Phòng Tổng hợp |
Hướng dẫn về việc ủy quyền cho các thành viên của Hội đồng đồn cảnh sát tỉnh Akita [62KB] |
H13.3.16 |
R2.12,25 |
〇 |
|
Số năm |
Phòng Tổng hợp |
Về việc thiết lập hướng dẫn thủ tục giấy tờ cho Hội đồng đồn cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) [112KB] |
R2.12,25 |
- |
〇 |
|
6 |
Phòng Tổng hợp |
Quy định hoạt động của Ủy ban an toàn công cộng tỉnh Akita [52KB] |
S44.4.1 |
H29.6.13 |
〇 |
|
7 |
Phòng Tổng hợp |
Quy định chính thức của Ủy ban an toàn công cộng tỉnh Akita [94KB] |
S38.1.1 |
R3.3.5 |
〇 |
|
số 8 |
Phòng Tổng hợp |
Hướng dẫn của Hoàng gia về Cảnh sát tỉnh Akita [70KB] |
S33,9,25 |
H31.4.1 |
〇 |
|
9 |
Phòng Tổng hợp |
Ủy ban An toàn Công cộng Tỉnh Akita Quy định của Cơ quan Hành chính [247KB] |
S50.3.26 |
R2.4.1 |
○ ○ |
|
|
Chi nhánh phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày khởi hành
|
Ngày sửa đổi cuối cùng |
Toàn văn |
Tổng quat |
1 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Sửa đổi một phần hướng dẫn xử lý công việc của văn phòng công bố tài liệu hành chính của Cảnh sát tỉnh Akita (quy định) [1197KB] |
R1.5.23
|
- |
〇 |
|
2 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Sửa đổi một phần Hướng dẫn xử lý (Quy định) của Văn phòng bảo vệ thông tin cá nhân của Cảnh sát tỉnh Akita [660KB] |
R1.5.23 |
- |
〇 |
|
3 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Về việc thành lập Ủy ban An toàn Công cộng Tỉnh Akita và Hướng dẫn Phản hồi Báo cáo Bên ngoài của Cảnh sát Tỉnh Akita (Quy định) [133KB] |
H30.6.28
|
- |
〇 |
|
Bốn |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Cảnh sát tỉnh Akita Đề cương về thủ tục đệ trình ý kiến của tỉnh (Quy định) [85KB] |
H30.2.7 |
- |
〇 |
|
Số năm |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Hướng dẫn về bảo vệ thông tin cá nhân do Trụ sở cảnh sát tỉnh Akita xử lý [82KB] |
H18.3.24 |
H29,5,30 |
|
〇 |
6 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Các quy định về bảo vệ thông tin cá nhân do Ủy ban An toàn Công cộng Tỉnh Akita xử lý [82KB] |
H18.3.24 |
H29,5,30 |
|
〇 |
7 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Phổ biến, giáo dục các trường hợp đền ơn đáp nghĩa liên quan đến hoạt động của công an trong nội bộ, phổ biến thông tin ra bên ngoài bộ,… (Thông báo) [65KB] |
H24.11.30 |
- |
〇 |
|
số 8 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Về việc thiết lập hướng dẫn xuất bản hướng dẫn, v.v. của Cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) [72KB] |
R2.3.27 |
- |
〇 |
|
9 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Tiêu chuẩn ký gửi công việc văn phòng xử lý thông tin cá nhân (quy định) [14KB] |
H18.3.1
|
- |
〇 |
|
Mười |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Quy định về tiết lộ các tài liệu hành chính do Ủy ban An toàn Công cộng Tỉnh Akita nắm giữ [13KB] |
H14.3.1 |
H21.3.13 |
|
〇 |
11 11 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Hướng dẫn về tham vấn an toàn của cảnh sát và xử lý khiếu nại (sửa đổi một phần) [129KB] |
H13.3.8 |
H13.6.1 |
|
〇 |
12 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Hướng dẫn Quan hệ Công chúng của Cảnh sát Tỉnh Akita [62KB] |
H13.3.1 |
H13.3.1 |
〇 |
|
13 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Hướng dẫn về Nhạc đoàn cảnh sát tỉnh Akita |
S46.4.14 |
H22.1.1 |
〇 |
|
14 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Hướng dẫn vận hành trang chủ của cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) [66KB] |
R2.3.27 |
- |
〇 |
|
15 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Về việc thiết lập Nguyên tắc triển khai quảng cáo trên trang chủ của cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) [136KB] |
R2.3.31 |
- |
〇 |
|
16 16 |
Bộ phận Quan hệ Công chúng và Quan hệ Công chúng |
Về việc thiết lập Hướng dẫn hoạt động của nhân vật linh vật của cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) [224KB] |
R3.2.19 |
- |
〇 |
|
|
Chi nhánh phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày khởi hành |
Ngày sửa đổi cuối cùng |
Toàn văn |
Tổng quat |
1 |
Sở Cảnh sát |
Quy định về việc phân bổ số lượng cố định của nhân viên Cảnh sát tỉnh Akita (sửa đổi cuối cùng R3.4.1) [47KB] |
R3.3.26 |
R3.4.1 |
〇 |
|
2 |
Sở Cảnh sát |
Về việc xây dựng "Kế hoạch thúc đẩy cảnh sát tỉnh Akita cho người khuyết tật" (Thông báo) [152KB] |
R2.3.26 |
- |
〇 |
|
3 |
Sở Cảnh sát |
Tăng cường hơn nữa các hoạt động tuyển dụng sĩ quan cảnh sát (Thông báo) [128KB] |
R2.1.10 |
- |
〇 |
|
Bốn |
Sở Cảnh sát |
Khuyến khích cung cấp thông tin cho các nhóm hỗ trợ sớm như nạn nhân tội phạm (Thông báo) [383KB] |
R3.1.21 |
- |
〇 |
|
Số năm |
Sở Cảnh sát |
Reiwa năm thứ 4 Quản lý cảnh sát tỉnh Akita Chính sách cơ bản và các mục tiêu ưu tiên (Thông báo) [116KB]
|
R3.12.9
|
- |
〇 |
|
6 |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần tiêu chuẩn mặc quần áo bảo hộ chống lưỡi dao và quần áo chống đạn [87KB] |
H31.3.15 |
- |
〇 |
|
7 |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần hướng dẫn thành lập văn phòng liên lạc sĩ quan cảnh sát (quy định) [75KB] |
H30.12.25 |
- |
〇 |
|
số 8 |
Sở Cảnh sát |
Về việc sử dụng tên thời con gái của nhân viên Cảnh sát tỉnh Akita (quy định) [159KB] |
H30.3.1 |
- |
〇 |
|
9 |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần Hướng dẫn Thực hiện Hệ thống Hỗ trợ Nạn nhân (Quy định) [6KB] |
R2.6.24 |
- |
|
〇 |
Mười |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần Hướng dẫn Thực hiện Tiếp xúc Nạn nhân (Quy định) [6KB] |
R2.6.24 |
- |
|
〇 |
11 11 |
Sở Cảnh sát |
Về việc xây dựng giai đoạn hai của kế hoạch hành động nhằm thúc đẩy cân bằng giữa công việc và cuộc sống, v.v. ở Cảnh sát tỉnh Akita (Thông báo) [201KB] |
R3.3.24 |
- |
〇 |
|
12 |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần hướng dẫn chi tiêu công cho nạn nhân tội phạm (quy định) [55KB] |
R3.3.1 |
- |
|
〇 |
13 |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần hướng dẫn (quy định) về các biện pháp ngăn chặn quấy rối [153KB] |
R2.11.11 |
- |
〇 |
|
14 |
Sở Cảnh sát |
Hỗ trợ nạn nhân tội phạm của cảnh sát tỉnh Akita Lập kế hoạch cơ bản (Thông báo) [188KB] |
R3.9.14 |
-
|
〇 |
|
15 |
Sở Cảnh sát |
Hướng dẫn thúc đẩy xóa bỏ phân biệt đối xử vì lý do khuyết tật trong Cảnh sát tỉnh Akita [154KB] |
H28.3.10 |
H28.4.1 |
〇 |
|
16 16 |
Sở Cảnh sát |
Hoạt động của nhân viên hỗ trợ nạn nhân trong trường hợp có số lượng lớn thương vong (thông báo) |
R2.12.23 |
- |
〇 |
|
17 17 |
Sở Cảnh sát |
Quy định quản lý tài liệu của cảnh sát tỉnh Akita
Bảng đính kèm
|
H26.11.10 |
R3.3.5 |
〇 |
|
18 18 |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần Nguyên tắc hỗ trợ nhân viên nghỉ việc của cảnh sát tỉnh Akita về việc hỗ trợ nhân viên trở lại làm việc (Quy định) [91KB] |
H26.10.20 |
- |
〇 |
|
19 19 |
Sở Cảnh sát |
Tăng cường hợp tác giữa các tỉnh liên quan đến phòng chống tái thiệt hại (Thông báo) [62KB] |
H25.10.7 |
- |
〇 |
|
20 |
Sở Cảnh sát |
Về việc thành lập Ủy ban xúc tiến hỗ trợ nạn nhân tội phạm của cảnh sát tỉnh Akita Hướng dẫn thành lập (Quy định) [11KB] |
H24.1.11 |
- |
〇 |
|
hai mươi mốt |
Sở Cảnh sát |
Hướng dẫn Hoạt động của Cố vấn Cố vấn Cảnh sát Tỉnh Akita (Quy định) [12KB] |
H23.3.24 |
- |
〇 |
|
hai mươi hai |
Sở Cảnh sát |
Về việc thiết lập các hướng dẫn về việc sử dụng và xử lý súng lục của Cảnh sát tỉnh Akita (quy định) [20KB] |
H23.1.27 |
- |
|
〇 |
hai mươi ba |
Sở Cảnh sát |
Sử dụng đúng cách và xử lý dùi cui, v.v. (Thông báo) [7KB] |
H23.1.27 |
- |
|
〇 |
hai mươi bốn |
Sở Cảnh sát |
Về việc sửa đổi Hướng dẫn Phòng ngừa Tái thiệt hại của Cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) [116KB] |
H19.7.10 |
- |
〇 |
|
hai mươi lăm |
Sở Cảnh sát |
Về việc xây dựng hướng dẫn cho thuê nhà tạm trú và chi phí công cộng (quy định) [6KB] |
R2.6.24 |
- |
|
〇 |
26 |
Sở Cảnh sát |
Quy định chính thức của cảnh sát tỉnh Akita (Bản sửa đổi cuối cùng R2.1.1) [115KB] |
H16.3.31 |
R2.1.1 |
〇 |
|
27 |
Sở Cảnh sát |
Về hướng dẫn sử dụng và xử lý súng lục của Cảnh sát tỉnh Akita (bản sửa đổi cuối cùng H31.3.15) [23KB] |
H13.12.18 |
H31.3.15 |
|
〇 |
28 28 |
Sở Cảnh sát |
Về việc chuẩn bị các tiêu chuẩn kiểm tra, v.v. dựa trên Đạo luật thủ tục hành chính và Pháp lệnh thủ tục hành chính của tỉnh Akita, và sửa đổi một phần thủ tục xuất bản (quy định) [13KB] |
H10.3.11 |
- |
|
〇 |
29 |
Sở Cảnh sát |
Hướng dẫn của Hoàng gia về Nhân viên Hướng dẫn của Cảnh sát Tỉnh Akita (Bản sửa đổi cuối cùng H31.3.15) [64KB] |
H8.3.15 |
H31.3.15 |
〇 |
|
30 |
Sở Cảnh sát |
Hướng dẫn về việc xử lý các mặt hàng do Cảnh sát tỉnh Akita cung cấp và cho thuê (Bản sửa đổi cuối cùng H31.3.15) [63KB] |
H6.12.20 |
H31.3.15 |
〇 |
|
31 |
Sở Cảnh sát |
Hướng dẫn của Cảnh sát tỉnh Akita về cho vay quần áo và quần áo [10KB] |
H6.12.20 |
H6.12.20 |
|
〇 |
32 |
Sở Cảnh sát |
Cảnh sát tỉnh Akita Quy định cho vay quần áo của nhân viên hành chính (Hướng dẫn của Hoàng gia) (Bản sửa đổi cuối cùng H28.3.25) [65KB] |
H4.1.20 |
H28.4.1 |
|
〇 |
33 33 |
Sở Cảnh sát |
Hướng dẫn của Hoàng gia về Tổ chức Cảnh sát Tỉnh Akita (Bản sửa đổi cuối cùng R3.3.5) [157KB] |
S45.8.1 |
R3.3.5 |
〇 |
|
34 |
Sở Cảnh sát |
Hướng dẫn quản lý phương tiện của cảnh sát tỉnh Akita (Bản sửa đổi cuối cùng R2.2.21) [206KB] |
S42.10.1 |
R2.2.21 |
|
〇 |
35 |
Sở Cảnh sát |
Các quy định của tổ chức cảnh sát tỉnh Akita (Bản sửa đổi cuối cùng R3.12.24) [456KB]
|
S45.8.1 |
R3.12.24 |
〇 |
|
36 |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần hướng dẫn xử lý quyền lợi cho nạn nhân tội phạm (quy định) [649KB] |
R3.1.21 |
- |
〇 |
|
37 37 |
Sở Cảnh sát |
Sửa đổi một phần thủ tục trọng tài thanh toán tiền chia buồn cho tội phạm nước ngoài (quy định) [607KB] |
R3.1.21 |
- |
〇 |
|
38 |
Sở Cảnh sát |
Về việc mang súng lục cho nhân viên làm việc theo ca, v.v. (Thông báo) [22KB] |
R4.1.13 |
- |
〇 |
|
|
Chi nhánh phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày khởi hành |
Ngày sửa đổi cuối cùng |
Toàn văn |
Tổng quat |
1 |
Tổng Thanh tra |
Về việc thiết lập Hướng dẫn phản hồi báo cáo nội bộ của Cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) [133KB] |
H30.6.28 |
- |
〇 |
|
2 |
Tổng Thanh tra |
Hoạt động của Hệ thống Khen thưởng Cơ quan Cảnh sát Quốc gia (Quy định) [15KB] |
H13.5.18 |
- |
〇 |
|
3 |
Tổng Thanh tra |
Hướng dẫn về việc kiểm tra do Cảnh sát tỉnh Akita thực hiện (bản sửa đổi cuối cùng R2.4.1) [55KB] |
H19.3.9 |
H25.12.27 |
|
〇 |
Bốn |
Tổng Thanh tra |
Hướng dẫn của Hoàng gia về Giải thưởng của Cảnh sát Tỉnh Akita (Bản sửa đổi cuối cùng H18.6.1) [11KB] |
S47.4.1 |
H18.6.1 |
|
〇 |
|
Chi nhánh phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày khởi hành |
Ngày sửa đổi cuối cùng |
Toàn văn |
Tổng quat |
1 |
Ban nghệ thuật tự do |
Sửa đổi một phần thủ tục thẩm vấn và giám sát nghi phạm (quy định) [154KB] |
H31.3.5 |
- |
〇 |
|
2 |
Ban nghệ thuật tự do |
Hướng dẫn của Cảnh sát tỉnh Akita về Huấn luyện Kỹ thuật [98KB] |
S59.3.22 |
R2.4.17 |
|
〇 |
|
Chi nhánh phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày khởi hành |
Ngày sửa đổi cuối cùng |
Toàn văn |
Tổng quat |
1 |
Phần kế toán |
Hướng dẫn về kiểm toán kế toán do Cảnh sát tỉnh Akita thực hiện [61KB] |
H16.4.8 |
H25.2.18 |
|
〇 |
2 |
Phần kế toán |
Quy định xử lý thất lạc và tìm thấy của cảnh sát tỉnh Akita (Hướng dẫn của Hoàng gia) [128KB] |
H19.12.4 |
R3.4.1 |
|
〇 |
|
Chi nhánh phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày khởi hành |
Ngày sửa đổi cuối cùng |
Toàn văn |
Tổng quat |
1 |
Bộ phận phúc lợi |
Hướng dẫn quản lý sức khỏe của nhân viên cảnh sát tỉnh Akita (Bản sửa đổi cuối cùng H27.11.24) [146KB] |
H12.6.26 |
H27.11.24 |
〇 |
|
2 |
Bộ phận phúc lợi |
Về việc thiết lập hướng dẫn thực hiện kiểm tra căng thẳng cho nhân viên Cảnh sát tỉnh Akita [76KB] |
H27.11.24 |
- |
〇 |
|
|
Chi nhánh phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày khởi hành |
Ngày sửa đổi cuối cùng |
Toàn văn |
Tổng quat |
1 |
Bộ phận quản lý thông tin |
Chính sách cơ bản về bảo mật thông tin của cảnh sát tỉnh Akita (Hướng dẫn của Hoàng gia) [84KB] |
H26.1.16 |
H29.12.20 |
|
〇 |