|
Bộ phận phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày phát hành |
Ngày sửa đổi lần cuối |
Toàn văn |
Tổng quan |
1 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc sửa đổi một phần Pháp lệnh phòng chống phiền toái của tỉnh Akita (Thông báo) [511KB] |
R3.3.12 |
- |
〇 |
|
2
|
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Quy định sửa đổi một phần Quy định thi hành pháp lệnh về phòng ngừa hành vi phạm pháp bạo lực, v.v. gây bất tiện đáng kể cho công chúng [81KB] |
H22.1.22 |
R2.3.13 |
〇 |
|
3 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc thúc đẩy nỗ lực phòng chống tội phạm hiệu quả (thông báo) [111KB] |
H31.4.25 |
- |
〇 |
|
bốn |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc tăng cường các biện pháp phòng ngừa tội phạm hiệu quả phù hợp với tình hình tội phạm trên địa bàn (Thông báo) [76KB] |
R6.1.4
|
- |
〇 |
|
Năm |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc ban hành hướng dẫn cung cấp thông tin hỗ trợ người cao tuổi mắc bệnh sa sút trí tuệ... (quy định pháp luật) |
H29.9.22 |
- |
〇 |
|
6 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc tăng cường các biện pháp chăm sóc người cao tuổi (thông báo) |
H29.3.17 |
R4.12.2 |
〇 |
|
7 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Sửa đổi một phần hướng dẫn thành lập Ủy ban khuyến khích các biện pháp dành cho người cao tuổi của Cảnh sát tỉnh Akita (quy định thường xuyên) |
R3.3.1 |
- |
〇 |
|
số 8 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về hoạt động của Hội đồng bảo vệ môi trường giải trí |
H28.8.12 |
- |
〇 |
|
9 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Quy định về ủy nhiệm thành viên Hội đồng bảo vệ môi trường giải trí |
H28.8.12 |
|
〇 |
|
Mười |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Sửa đổi một phần hướng dẫn xử lý khi phương tiện tuần tra phòng chống tội phạm tự nguyện được trang bị đèn quay vòng màu xanh, v.v. (quy định) [133KB] |
R4.12.22 |
- |
|
〇 |
11 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Thúc đẩy hỗ trợ hơn nữa cho các hoạt động tình nguyện phòng chống tội phạm bền vững |
R3.5.27 |
- |
〇 |
|
12 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Sửa đổi một phần hướng dẫn xử lý thông báo phát hiện súng và kiếm (quy định) |
R2.10.19 |
- |
〇 |
|
13 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc ban hành văn bản hướng dẫn xử lý vật liệu nổ (quy định) |
H27.10.15 |
- |
〇 |
|
14 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Những lưu ý khi vận hành hệ thống camera an ninh đường phố (Thông báo) |
H27.10.1 |
R3.1.1 |
〇 |
|
15 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Thành lập Hướng dẫn vận hành hệ thống camera an ninh đường phố của Cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) |
H27.10.1 |
- |
〇 |
|
16
|
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Quy định về hệ thống camera an ninh đường phố của cảnh sát tỉnh Akita |
H27.10.1 |
- |
〇 |
|
17 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc sửa đổi một phần “Hướng dẫn Xúc tiến Phát triển Thị trấn An toàn và An ninh” (quy định thường xuyên) [170KB] |
R2.9.1 |
- |
〇 |
|
18 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc sửa đổi một phần hướng dẫn thực hiện đăng ký phòng chống tội phạm xe đạp của tỉnh Akita (quy định thường xuyên) |
H26.3.27 |
H27.1.28 |
〇 |
|
19 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc ban hành luật sửa đổi một phần Đạo luật kiểm soát sở hữu súng và kiếm (Thông báo) Đính kèm 2 [Các điều khoản áp dụng mới và cũ]
|
R3.7.5 |
- |
〇 |
|
20 |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc thực hiện Chiến dịch An toàn cộng đồng toàn quốc năm 2020 (thông báo) [250KB] |
R5.8.3 |
- |
|
〇 |
hai mươi mốt |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc tăng cường cung cấp thông tin phòng chống tội phạm cho người dân địa phương, v.v. (Thông báo) |
R3.12.6 |
- |
〇 |
|
hai mươi hai
|
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống |
Về việc thực hiện các bài kiểm tra chức năng nhận thức theo Luật Kiểm soát sở hữu súng và kiếm (quy định) |
R4.5.2 |
- |
〇 |
|
hai mươi ba |
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống
|
Quy định thực thi pháp luật kinh doanh an ninh
Về quy định sửa đổi một phần Quy định thi hành Luật Kinh doanh chứng khoán
|
R3.4.1 |
R6.4.25 |
〇 |
|
hai mươi bốn
|
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống
|
Sửa đổi một phần hướng dẫn xử lý yêu cầu theo quy định tại Điều 29 của Đạo luật Súng và Kiếm (Quy định) [96KB]
|
R4.8.9 |
- |
〇 |
|
hai mươi lăm
|
Phòng Kế hoạch An toàn Cuộc sống
|
Về việc thực hiện Luật Phòng chống chuyển tiền thu được từ tội phạm liên quan đến người buôn bán đồ cũ được chỉ định, v.v.
|
R6.5.30 |
|
〇 |
|
|
Bộ phận phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày phát hành |
Ngày sửa đổi lần cuối |
Toàn văn |
Tổng quan |
1 |
Phân chia khu vực |
Hướng dẫn hoạt động của Đội Cảnh sát cơ động Cảnh sát tỉnh Akita |
H16.1.30 |
H31.2.18 |
〇 |
|
2 |
Phân chia khu vực |
Về việc sửa đổi một phần hướng dẫn thực hiện của Hội đồng liên lạc đồn/đồn cảnh sát (quy định) |
H30.1.29 |
-
|
〇 |
|
3 |
Phân chia khu vực |
Về việc sửa đổi một phần hướng dẫn vận hành hệ thống thúc đẩy an toàn tại địa phương (quy định thường xuyên) |
H18.1.26 |
- |
〇 |
|
bốn |
Phân chia khu vực |
Về việc tăng cường các biện pháp phòng ngừa tai nạn núi non (thông báo) [128KB]
|
R04.08.11 |
- |
〇 |
|
|
Bộ phận phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày phát hành |
Ngày sửa đổi lần cuối |
Toàn văn |
Tổng quan |
1 |
Phần lệnh truyền thông |
Về sửa đổi một phần Hướng dẫn hoạt động triển khai khẩn cấp của Cảnh sát tỉnh Akita (quy định thường xuyên) |
R5.10.6 |
- |
|
〇 |
2 |
Phần lệnh truyền thông |
Về việc sửa đổi một phần hướng dẫn hoạt động liên quan đến Chỉ thị Truyền thông của Cảnh sát Tỉnh Akita (quy định pháp lý) |
R5.7.19 |
- |
|
〇 |
3 |
Phần lệnh truyền thông |
Sửa đổi một phần 110 nguyên tắc quản lý vận hành hệ thống báo cáo video (Thông báo) |
R5.4.11 |
- |
|
〇 |
4 |
Phần lệnh truyền thông |
Về việc sửa đổi, hướng dẫn vận hành hệ thống hạ tầng thông tin và truyền thông tiên tiến của Cảnh sát (thông báo) |
R4.6.10 |
- |
|
〇 |
5 |
Phần lệnh truyền thông |
Về việc sửa đổi một phần các hướng dẫn xử lý như lắp đặt thiết bị thông báo khẩn cấp (quy định) |
R2.9.25 |
- |
〇 |
|
6 |
Phần lệnh truyền thông |
Hướng dẫn về Bộ Tư lệnh Thông tin Cảnh sát Tỉnh Akita |
H22.5.13 |
H28.12.22 |
|
〇 |
7 |
Phần lệnh truyền thông
|
Hướng dẫn triển khai khẩn cấp của Cảnh sát tỉnh Akita [40KB] |
S60.3.10 |
R4.10.26 |
|
〇 |
|
Bộ phận phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày phát hành |
Ngày sửa đổi lần cuối |
Toàn văn |
Tổng quan |
1 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc thúc đẩy nỗ lực bảo vệ trẻ em và phụ nữ khỏi những thiệt hại như tội phạm tình dục (thông báo) |
R6.3.11 |
- |
〇 |
|
2 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Cán bộ hỗ trợ phát triển vị thành niên của Cảnh sát tỉnh Akita Hướng dẫn hoạt động (Hướng dẫn) |
R5.3.3 |
- |
〇 |
|
3 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Sửa đổi một phần hướng dẫn của Cảnh sát tỉnh Akita về thiết lập hệ thống xử lý các trường hợp liên quan đến an toàn cá nhân (quy định pháp lý) |
R1.10.4 |
- |
〇 |
|
bốn |
Phòng An toàn Cá nhân |
Phản ứng thích hợp đối với các trường hợp ngược đãi người cao tuổi (thông báo) |
R5.1.16 |
- |
〇 |
|
Năm |
Phòng An toàn Cá nhân |
Phản ứng phù hợp với các trường hợp lạm dụng người khuyết tật (thông báo) |
R5.1.16 |
― |
〇 |
|
6 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về biện pháp ngăn chặn tái phạm đối với người ra tù có hành vi xâm hại tình dục trẻ em bằng bạo lực (Thông báo)
|
R5.8.2 |
- |
〇 |
|
7 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc sửa đổi một phần hướng dẫn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ trẻ vị thành niên Cảnh sát tỉnh Akita (quy định thường xuyên) |
R4.3.11 |
- |
〇 |
|
số 8 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Pháp lệnh của Tỉnh Akita về Ngăn chặn việc sử dụng các hoạt động kinh doanh đặc biệt liên quan đến giải trí tình dục của thanh thiếu niên và Hướng dẫn xử lý hành chính đối với các Quy định thực thi Pháp lệnh (Sửa đổi lần cuối vào ngày 25 tháng 3 năm 2016) |
H14.2.2 |
H28.3.25 |
|
〇 |
9 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Thực thi Đạo luật ngăn ngừa thiệt hại do cung cấp bản ghi hình ảnh khiêu dâm riêng tư, v.v. (Quy định) |
H26.12.16 |
- |
〇 |
|
Mười |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện hoạt động hướng dẫn trẻ vị thành niên phạm pháp (quy định) [95KB] |
R6.3.19 |
R16.12.31 |
〇 |
|
11 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Chỉ thị về việc tối ưu hóa hoạt động kinh doanh giới thiệu người khác giới trên Internet (sửa đổi lần cuối ngày 13 tháng 3 năm 2017) |
H20.11.28 |
H27.3.13 |
〇 |
|
12 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc xây dựng hướng dẫn hoạt động hỗ trợ thanh niên sinh viên đại học (quy định pháp luật) |
H20.5.1 |
- |
〇 |
|
13 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Sửa đổi một phần các hướng dẫn ứng phó với các trường hợp lạm dụng trẻ em dựa trên Đạo luật Phòng chống Lạm dụng Trẻ em (Quy định) |
H20.3.28 |
- |
〇 |
|
14 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc sửa đổi một phần hướng dẫn vận hành phương tiện PR phòng chống lạm dụng ma túy (quy định thường xuyên) |
H19.5.25 |
- |
〇 |
|
15 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc thành lập Hướng dẫn hoạt động hỗ trợ trường cảnh sát tỉnh Akita (Quy định) [149KB] |
R2.4.21 |
- |
〇 |
|
16 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về các biện pháp ứng phó với hành vi lạm dụng trẻ em ưu tiên an toàn cho trẻ em (Thông báo) [135KB] |
R1.11.15 |
- |
〇 |
|
17 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Hướng dẫn vận hành hệ thống Ủy ban Bảo vệ và Phát triển Vị thành niên Tỉnh Akita (Bản sửa đổi cuối cùng R3.2.9) [92KB] |
H12.3.21 |
R3.4.1 |
|
〇 |
18 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Những điểm cần lưu ý khi trả lời báo cáo về người mất tích liên quan đến bệnh nhân nhiễm virus Corona mới từ giám đốc trung tâm y tế công cộng (Thông báo) [244KB] |
R2.8.7 |
- |
〇 |
|
19 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc cân nhắc hoạt động liên quan đến hoạt động tìm kiếm người mất tích (Thông báo) [149KB] |
R6.2.29 |
- |
〇 |
|
20 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Sửa đổi một phần hướng dẫn hoạt động dành cho người ủng hộ nạn nhân vị thành niên (quy định pháp lý) [102KB] |
R3.1.19 |
- |
〇 |
|
hai mươi mốt |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc ban hành luật sửa đổi một phần luật liên quan đến quy định về rình rập, v.v. (thông báo) |
R3.6.15 |
- |
〇 |
|
hai mươi hai |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc sửa đổi các luật và quy định cấp dưới phù hợp với việc thực thi một phần của Đạo luật sửa đổi một phần Đạo luật về Quy định Rình rập, v.v. (Thông báo) |
R3.8.26 |
- |
〇 |
|
hai mươi ba |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về hoạt động của hệ thống Ban hướng dẫn người chưa thành niên (quy chế) |
H18.12.15 |
- |
〇 |
|
hai mươi bốn |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc thay thế các văn bản liên quan bằng việc thi hành Luật sửa đổi một phần Bộ luật Dân sự và Luật sửa đổi một phần Luật Người chưa thành niên, v.v. (Quy định) |
R4.5.16 |
- |
〇 |
|
hai mươi lăm |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc thúc đẩy xây dựng một xã hội không sản sinh ra tội phạm vị thành niên (thông báo) |
R4.8.19 |
- |
〇 |
|
26 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Hướng dẫn hoạt động của cảnh sát vị thành niên tỉnh Akita (Hướng dẫn) |
R4.7.1 |
R5.3.10 |
〇 |
|
27 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc tăng cường các biện pháp đảm bảo an toàn cho trẻ em trên đường đến trường... (Thông báo) |
R6.3.11 |
- |
〇 |
|
28 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Hoạt động báo cáo của cảnh sát phù hợp dựa trên Đạo luật về sức khỏe tâm thần và phúc lợi của người khuyết tật tâm thần (Thông báo) [239KB] |
R6.3.12
|
-
|
〇 |
|
29 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về những cân nhắc trong hoạt động để báo cáo cho cảnh sát dựa trên Đạo luật về sức khỏe tâm thần và phúc lợi của người khuyết tật tâm thần (Thông báo) [107KB] |
R6.3.12
|
-
|
〇 |
|
30 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Xử lý thích đáng các vụ xâm hại người khuyết tật tại bệnh viện tâm thần (Thông báo) [117KB]
|
R6.3.21
|
- |
〇 |
|
31 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc sửa đổi một phần hướng dẫn hoạt động điều trị tâm thần, v.v. đối với tội phạm rình rập, v.v. (quy định pháp luật)
|
R6.5.7
|
- |
〇
|
|
32 |
Phòng An toàn Cá nhân |
Về việc ban hành hướng dẫn thực hiện việc liên hệ với thủ phạm rình rập (quy định pháp luật) |
R6.5.7 |
- |
〇 |
|
|
Bộ phận phụ trách |
Tên tài liệu |
Ngày phát hành |
Ngày sửa đổi lần cuối |
Toàn văn |
Tổng quan |
1 |
Phòng Biện pháp đối phó tội phạm mạng |
Về việc thành lập Nguyên tắc hoạt động tình nguyện trên mạng của sinh viên Đại học Cảnh sát tỉnh Akita (quy định thường xuyên) |
H24.6.28 |
- |
〇 |
|
2 |
Phòng Biện pháp đối phó tội phạm mạng |
Về việc thiết lập các hướng dẫn hoạt động cho Cố vấn kỹ thuật về các biện pháp đối phó tội phạm mạng của Cảnh sát tỉnh Akita (Thông báo) |
R3.4.23 |
- |
〇 |
|